assault /ə'sɔ:lt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cuộc tấn công, cuộc đột kích
to take (carry) a post by assault → tấn công, chiếm đồn
assault at (of) arms → sự tấn công (đấu kiếm); sự tập trận giả để phô trương
(nghĩa bóng) sự công kích thậm tệ
(pháp lý) sự hành hung
assault and battery → sự đe doạ và hành hung
(nói trại) hiếp dâm, cưỡng dâm
Các câu ví dụ:
1. Fourteen Indonesians were abducted in two separate assaults on tugboats in March and April but were freed in May.
Nghĩa của câu:Mười bốn người Indonesia đã bị bắt cóc trong hai vụ tấn công riêng biệt vào tàu kéo vào tháng Ba và tháng Tư nhưng được trả tự do vào tháng Năm.
Xem tất cả câu ví dụ về assault /ə'sɔ:lt/