Assurance
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Bảo hiểm xác định
+ Một loại bảo hiểm liên quan đến tình huống trong đó bảo hiểm cho sự kiện không thể tránh khỏi. Điều này có thể do hợp đồng liên quan tới việc trả một khoản xác định vào một ngày nào đó hoặc là vì cái chết của người được bảo hiểm.
Các câu ví dụ:
1. Addressing a news conference in Dhaka, the Bangladesh foreign minister gave assurances that the UNHCR would play some part.
Xem tất cả câu ví dụ về Assurance