attendance /ə'tendəns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự dự, sự có mặt
to request someone's attendance → mời ai đến dự
attendance at lectures → sự đến dự những buổi thuyết trình
số người dự, số người có mặt
a large attendance at a meeting → số người dự đông đảo ở cuộc họp
sự chăm sóc, sự phục vụ, sự phục dịch; sự theo hầu
to be in attendance on somebody → chăm sóc ai
medical attendance → sự chăm sóc thuốc men, sự điều trị
to dance attendance upon somebody
(xem) dance