ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ attends

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng attends


attend /ə'tend/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  dự, có mặt
to attend a meeting → dự một cuộc họp
  chăm sóc, phục vụ, phục dịch
to attend a patient → chăm sóc người bệnh
  đi theo, đi kèm, theo hầu, hộ tống
to attend somebody to the air port → đi theo ai ra sân bay
success attends hard work → thành công kèm theo sự làm việc tích cực; làm việc tích cực đem lại sự thành công

nội động từ


  (+ at) dự, có mặt
to attend at a meeting → có mặt tại buổi họp
  ((thường) + to) chú trọng, chăm lo
to attend to one's work → chú trọng đến công việc của mình
to attend to the education of one's children → chăm lo đến việc giáo dục con cái
  (+ on, upon) chăm sóc, phục vụ, phục dịch
to attend on (upon) someone → chăm sóc ai

Các câu ví dụ:

1. His son attends school just one kilometer from the Rang Dong warehouse, which caught fire last month.


2. Guo Shuqing, China's newly appointed banking regulator, attends a news conference ahead of China's parliament in Beijing, March 2, 2017.


Xem tất cả câu ví dụ về attend /ə'tend/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…