attitude /'ætitju:d/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thái độ, quan điểm
one's attitude towards a question → quan điểm đối với một vấn đề
an attitude of mind → quan điểm cách nhìn
tư thế, điệu bộ, dáng dấp
in a listening attitude → với cái dáng đang nghe
to strike an attitude → làm điệu bộ không tự nhiên (như ở sân khấu)
Các câu ví dụ:
1. The Rodong Sinmun newspaper, the official mouthpiece of the ruling Workers' Party, printed an inside-page report headlined "Bitch Park Geun-Hye's shameless attitude sparks anger".
Nghĩa của câu:Tờ Rodong Sinmun, cơ quan ngôn luận chính thức của Đảng Công nhân cầm quyền, đã in một trang bên trong báo cáo với tiêu đề "Thái độ vô liêm sỉ của Bitch Park Geun-Hye châm ngòi cho sự tức giận".
2. "There is a change in attitude towards cows thanks to this government.
3. Deputy Minister of Health Trab Van Thuan said an oral vaccine would help shift the attitude of some people hesitant to take vaccines.
Xem tất cả câu ví dụ về attitude /'ætitju:d/