attract /ə'trækt/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
(vật lý) hút
magner attracts iron → nam châm hút sắt
thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn
to attract attention → lôi cuốn sự chú ý
Các câu ví dụ:
1. Some airline staff in Hong Kong told AFP the perceived glamour attracted many women to the job -- there are popular makeup tutorials on YouTube by flight attendants from Dubai-based airline Emirates on how to achieve their look.
Nghĩa của câu:Một số nhân viên hàng không ở Hong Kong nói với AFP rằng vẻ đẹp quyến rũ đã thu hút nhiều phụ nữ đến với công việc - có những bài hướng dẫn trang điểm phổ biến trên YouTube của các tiếp viên từ hãng hàng không Emirates có trụ sở tại Dubai về cách đạt được vẻ ngoài của họ.
2. One of the most popular channels is "A Hy TV" ("Hy" means female genitals in the Tay and Nung languages), which has attracted over 720,000 subscribers with dozens of videos featuring A Hy, a character from northern Vietnam.
Nghĩa của câu:Một trong những kênh nổi tiếng nhất là "A Hy TV" ("Hy" có nghĩa là bộ phận sinh dục nữ trong tiếng Tày và Nùng), đã thu hút hơn 720.000 người đăng ký với hàng chục video có A Hy, một nhân vật đến từ miền Bắc Việt Nam.
3. The qualifying round attracted a record 739 teams from 84 countries and territories.
4. Several patrons spoke about the father-son duo on social media, and this also attracted both positive and negative comments.
5. The event has attracted 2,639 athletes from 194 countries and territories, who will vie for 76 gold medals in swimming, diving, water polo, artistic swimming, open water swimming, and high diving.
Xem tất cả câu ví dụ về attract /ə'trækt/