autograph /'ɔ:təgrɑ:f/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
tự viết tay
danh từ
máy tự ghi
chữ viết riêng (của một người); chữ ký riêng
bản thảo viết tay (của tác giả)
bản tự viết tay
Các câu ví dụ:
1. He said it was seriously worrying that these online gangsters attract a huge following among the youth who treat them like idols, asking for photos and autographs.
Xem tất cả câu ví dụ về autograph /'ɔ:təgrɑ:f/