ex. Game, Music, Video, Photography

He said it was seriously worrying that these online gangsters attract a huge following among the youth who treat them like idols, asking for photos and autographs.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ treat. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

He said it was seriously worrying that these online gangsters attract a huge following among the youth who treat them like idols, asking for photos and autographs.

Nghĩa của câu:

treat


Ý nghĩa

@treat /tri:t/
* danh từ
- sự đãi, sự thết đãi
=this is to be my treat+ để tôi thết, để tôi trả tiền (khi ăn...)
- tiệc, buổi chiêu đãi
- điều vui thích, điều thú vị, điều khoan khoái
=it's a treat to hear her play the piano+ thật là một điều vui thích được nghe cô ta chơi pianô
- cuộc vui ngoài trời (cho thiếu nhi ở trường học)
!to stand treat
- (thông tục) thết đãi, bao (ăn, uống)
* ngoại động từ
- đối xử, đối đãi, cư xử, ăn ở
=to treat someone well+ đối xử tốt với ai
=to be badly treated+ bị xử tệ, bị bạc đãi
- xem, xem như, coi như
=he treated these words as a joke+ anh ta coi những lời nói đó như trò đùa
- thết, thết đãi
=to treat someone to a good dinner+ thết ai một bữa cơm ngon
- mua (cử tri...) bằng cách thết đãi ăn uống
- xét, nghiên cứu; giải quyết
=to treat a subject thoroughly+ xét kỹ lưỡng một vấn đề
- chữa (bệnh), điều trị
=he is being treated for nervous depression+ anh ấy đang được điều trị về bệnh suy nhược thần kinh
- (hoá học) xử lý
* nội động từ
- (+ of) bàn về, luận giải, nghiên cứu
=the book treats of modern science+ cuốn sách bàn về nền khoa học hiện đại
- (+ with) điều đình, thương lượng
=to treat with the adversary for peace+ thương lượng với đối thủ để lập lại hoà bình

@treat
- xử lý; (kỹ thuật) gia công chế biến

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…