ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ skin

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng skin


skin /skin/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  da, bì
outer skin → biểu bì
  vỏ
orange skin → vỏ cam
  da thú
  bầu bằng da thú (để đựng nước, rượu...)
  vỏ tàu
'expamle'>to be no skin off someone's back
  (từ lóng) không dính dáng đến ai, không động chạm đến ai, không ảnh hưởng gì đến ai
to be only skin and bone
  gầy chỉ còn da bọc xương
he cannot change his skin
  chết thì chết nết không chừa
to escape by (with) the skin of one's teeth x tooth to fear for one's skin
  sợ mất mạng
to get under someone's skin
  (thông tục) nắm được ai, làm cho ai phải chú ý
  làm cho ai bực tức, chọc tức ai
to have a thick skin
  cứ trơ ra (khi bị phê bình, bị chửi...)
to have a thin skin
  dễ bật lò xo (khi bị phê bình, bị chửi...)
near is my shirt, but nearer is my skin x shirt to save one's skin
  chạy thoát
I would not be in his skin
  tôi không muốn ở địa vị của nó

ngoại động từ


  lột da
=to skin a rabbit → lột da một con thỏ
  bóc vỏ, gọt vỏ
  (thông tục) lột quần áo (ai)
  (từ lóng) lừa đảo
  ((thường) + over) bọc lại

nội động từ


  lột da (rắn)
  đóng sẹo, lên da non (vết thương)
  (thông tục) cởi quần áo
to skin alive
  lột sống (súc vật)
  (thông tục) mắng mỏ thậm tệ, trừng phạt nặng nề
  (thông tục) đánh gục, đánh bại hắn
to keep one's eyes skinned
  (từ lóng) cẩn thận, cảnh giác

@skin
  da, mặt ngoài, vỏ

Các câu ví dụ:

1. Red skin pomelo fruit trees have been cultivated in Me Linh District for over 60 years.

Nghĩa của câu:

Cây bưởi da đỏ đã được trồng ở huyện Mê Linh hơn 60 năm.


2. Its skin gradually turns yellow in the tenth month and reddish orange like a gac fruit around Tet (Lunar New Year) holiday, which peaks on Feb.

Nghĩa của câu:

Da của nó dần dần chuyển sang màu vàng vào tháng thứ 10 và màu đỏ cam giống như quả gấc vào dịp Tết Nguyên đán (Tết Nguyên đán), đỉnh điểm là vào tháng Hai.


3. In 2015, 30 red skin pomelo fruit trees of Dong Cao Co-operative were officially recognized as "elite trees" by Hanoi's Department of Agriculture and Rural Development.

Nghĩa của câu:

Năm 2015, 30 cây bưởi da đỏ của HTX Đông Cao chính thức được Sở NN & PTNT Hà Nội công nhận là “Cây ưu tú”.


4. A UV index of 0 to 3 is considered 'low' and above 11 are considered 'extreme', with radiation able to burn skin and damage eyes within 20 to 30 minutes.


5. Trinh Ngo Binh, a dermatologist in the city, warns that such high UV levels can accelerate skin aging and cause many health risks such as skin cancer.


Xem tất cả câu ví dụ về skin /skin/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…