Câu ví dụ:
A UV index of 0 to 3 is considered 'low' and above 11 are considered 'extreme', with radiation able to burn skin and damage eyes within 20 to 30 minutes.
Nghĩa của câu:skin
Ý nghĩa
@skin /skin/
* danh từ
- da, bì
=outer skin+ biểu bì
- vỏ
=orange skin+ vỏ cam
- da thú
- bầu bằng da thú (để đựng nước, rượu...)
- vỏ tàu
!to be no skin off someone's back
- (từ lóng) không dính dáng đến ai, không động chạm đến ai, không ảnh hưởng gì đến ai
!to be only skin and bone
- gầy chỉ còn da bọc xương
!he cannot change his skin
- chết thì chết nết không chừa
!to escape by (with) the skin of one's teeth x tooth to fear for one's skin
- sợ mất mạng
!to get under someone's skin
- (thông tục) nắm được ai, làm cho ai phải chú ý
- làm cho ai bực tức, chọc tức ai
!to have a thick skin
- cứ trơ ra (khi bị phê bình, bị chửi...)
!to have a thin skin
- dễ bật lò xo (khi bị phê bình, bị chửi...)
!near is my shirt, but nearer is my skin x shirt to save one's skin
- chạy thoát
!I would not be in his skin
- tôi không muốn ở địa vị của nó
* ngoại động từ
- lột da
=to skin a rabbit+ lột da một con thỏ
- bóc vỏ, gọt vỏ
- (thông tục) lột quần áo (ai)
- (từ lóng) lừa đảo
- ((thường) + over) bọc lại
* nội động từ
- lột da (rắn)
- đóng sẹo, lên da non (vết thương)
- (thông tục) cởi quần áo
!to skin alive
- lột sống (súc vật)
- (thông tục) mắng mỏ thậm tệ, trừng phạt nặng nề
- (thông tục) đánh gục, đánh bại hắn
!to keep one's eyes skinned
- (từ lóng) cẩn thận, cảnh giác
@skin
- da, mặt ngoài, vỏ