ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ batteries

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng batteries


battery /'bætəri/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (quân sự) khẩu đội (pháo)
  (điện học) bộ pin, ắc quy
  bộ
cooking battery → bộ đồ xoong chảo
  dãy chuồng nuôi gà nhốt
battery chicken → gà nhốt vỗ béo
  (pháp lý) sự hành hung, sự bạo hành
to turn someone's battery against himself
  lấy gậy ông đập lưng ông

@battery
  (Tech) bình điện, ắcquy; pin; nguồn điện

@battery
  bộ, bộ pin, bộ ắc quy

Các câu ví dụ:

1. People get electricity from rechargeable or high-performance batteries.

Nghĩa của câu:

Mọi người nhận được điện từ pin có thể sạc lại hoặc hiệu suất cao.


2. Sun, wind, hydrogen The plan is for the boat's batteries, which will feed the electric motors, to be powered in good weather by solar and wind energy, explains the 37-year-old merchant navy officer with a smile.

Nghĩa của câu:

Mặt trời, gió, hydro Kế hoạch là pin của con thuyền, sẽ cung cấp năng lượng cho các động cơ điện, hoạt động trong thời tiết tốt bằng năng lượng mặt trời và gió, sĩ quan hải quân thương gia 37 tuổi mỉm cười giải thích.


3. Cows hold up city traffic and graze on plastic bags, used sanitary napkins and corroded batteries on garbage dumps.


4. " The South Korean manufacturer announced last week it was recalling all Galaxy Note 7 smartphones equipped with batteries it has found to be prone to catch fire.


5. The transport safety bureau, which did not identify the airline or brand of headphones involved in the incident, said the lithium-ion batteries in the device likely caught fire.


Xem tất cả câu ví dụ về battery /'bætəri/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…