ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ beans

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng beans


bean /bi:n/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đậu
  hột (cà phê)
  (từ lóng) cái đầu
  (từ lóng) tiền đồng
not to have a bean → không một xu dính túi
not worth a bean → không đáng một trinh
to be full of beans
  hăng hái, sôi nổi, phấn chấn
every bean has its black
  (tục ngữ) nhân vô thập toàn, người ta ai mà chẳng có khuyết điểm
to get beans
  (thông tục) bị trừng phạt, bị mắng mỏ, bị đánh đập
to give somebody beans
  (từ lóng) trừng phạt ai, mắng mỏ ai
like beans
  hết sức nhanh, mở hết tốc độ
a hill of beans
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toàn những vật mọn; toàn những chuyện lặt vặt không đáng kể
to know beans; to know how many beans make five
  láu, biết xoay xở
old bean
  (từ lóng) bạn thân, bạn tri kỷ
to spill the beans
  (xem) spill

Các câu ví dụ:

1. remained the two largest buyers of Vietnamese beans and, this year, sales to the two markets grew by 42.

Nghĩa của câu:

vẫn là hai thị trường mua đậu lớn nhất của Việt Nam và trong năm nay, doanh số bán sang hai thị trường này đã tăng 42.


2. Twin beans Farm, Lam Dong Tents at Twin beans Farm in Lac Duong District, Lam Dong Province.


3. Unseasonal rain from October to December last year in the Central Highlands coffee belt delayed the 2016/2017 crop harvest, resulting in more black and broken beans, with one exporter saying quality was at its worst since 2008.


4. At VND47,300 per kg, prices are the highest since the week ending September 16, 2011 when the beans stood at VND47,400.


5. The bitter beans are used mostly for making instant coffee.


Xem tất cả câu ví dụ về bean /bi:n/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…