Câu ví dụ:
At VND47,300 per kg, prices are the highest since the week ending September 16, 2011 when the beans stood at VND47,400.
Nghĩa của câu:beans
Ý nghĩa
@bean /bi:n/
* danh từ
- đậu
- hột (cà phê)
- (từ lóng) cái đầu
- (từ lóng) tiền đồng
=not to have a bean+ không một xu dính túi
=not worth a bean+ không đáng một trinh
!to be full of beans
- hăng hái, sôi nổi, phấn chấn
!every bean has its black
- (tục ngữ) nhân vô thập toàn, người ta ai mà chẳng có khuyết điểm
!to get beans
- (thông tục) bị trừng phạt, bị mắng mỏ, bị đánh đập
!to give somebody beans
- (từ lóng) trừng phạt ai, mắng mỏ ai
!like beans
- hết sức nhanh, mở hết tốc độ
!a hill of beans
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toàn những vật mọn; toàn những chuyện lặt vặt không đáng kể
!to know beans; to know how many beans make five
- láu, biết xoay xở
!old bean
- (từ lóng) bạn thân, bạn tri kỷ
!to spill the beans
- (xem) spill