beggar /'begə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người ăn mày, người ăn xin
(thông tục) gã, thằng, thằng cha
you little beggar → a, thằng ranh con
beggars must (should) be no choosers
ăn mày còn đòi xôi gấc
to know something as well as a beggar knows his bag
(xem) know
ngoại động từ
làm nghèo đi, làm khánh kiệt
(nghĩa bóng) vượt xa; làm cho thành bất lực
to beggar description
(xem) description