bench /bentʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
ghế dài
park benches → ghế ở công viên
bàn (của thợ mộc, thợ đóng giày)
ghế ngồi của quan toà; toà án
to be raised to the bench → được bổ nhiệm làm quan toà; được phong làm giám mục
to be on the bench → làm quan toà; làm giám mục
the bench and the bar → quan toà và luật sư
ghế ngồi ở nghị viện Anh (của từng nhóm)
bishops' bench → ghế ngồi của các giám mục (trong nghị viện Anh)
danh từ
cuộc trưng bày, cuộc triển lãm (chó)
ngoại động từ
trưng bày, triển lãm (chó)