ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bend

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bend


bend /bentʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chỗ uốn, chỗ cong; chỗ rẽ
a bend in the road → chỗ đường cong
  khuỷ (tay, chân)
  (hàng hải) chỗ nối (hai đầu dây); chỗ thắt nút
  the bends (thông tục) bệnh khí ép, bệnh thợ lặn

động từ


  cúi xuống; cong xuống; uốn cong, làm cong
to bend the knees → cong đầu gối
to be bent with age → còng lưng vì tuổi gia
  rẽ, hướng; hướng về, dồn về
the road bends to the left here → ở chỗ này con đường rẽ về tay trái
to bend one's steps towards home → hướng bước về nhà
to bend all one's energies to that one aim → hướng (dồn) tất cả nghị lực cho mục đích duy nhất ấy
  khuất phục, bắt phải theo
to bend someone's to one's will → bắt ai phải theo ý muốn của mình
to be bent on
  nhất quyết

@bend
  (Tech) khuỷu; chỗ uốn; độ uốn; uốn (d)

@bend
  uốn cong

Các câu ví dụ:

1. Two days later, the woman was able to bend and extend her knee normally, something she had not been able to do for a long time.


Xem tất cả câu ví dụ về bend /bentʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…