bent /bent/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
khiếu, sở thích; xu hướng, khuynh hướng
to have a natural bent for foreign languages → có khiếu về ngoại ngữ
to follow one's bent
theo những năng khiếu của mình
to the top of one's bent
thoả chí, thoả thích
danh từ
(thực vật học) cỏ ống
(thực vật học) cỏ mần trầu
bãi cỏ
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của bend