bewilder /bi'wildə/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm bối rối, làm hoang mang, làm lúng túng; làm ngơ ngác
Các câu ví dụ:
1. The couple quit their jobs and focused on taking care of their 6-month-old daughter when she passed away, making Tuan and Phuong bewildered.
Xem tất cả câu ví dụ về bewilder /bi'wildə/