bird /bə:d/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
con chim
(thông tục) gã, thằng cha
a queer bird → thằng cha kỳ dị
(từ lóng) cô gái
a bird in the bush
điều mình không biết; điều không chắc chắn có
birds of a feather
những người giống tính nết nhau, những người cùng một giuộc
birds of a feather flock together
(tục ngữ) ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
a bird in the hand
vật mình có chắc trong tay; điều mình chắc chắn
a bird in the hand is worth two in the bush
(tục ngữ) không nên thả mồi bắt bóng
bird of ill omen
người mang tin xấu
người không may, người gặp vận rủi
bird of passage
chim di trú; (nghĩa bóng) người nay đây mai đó
bird of peace
chim hoà bình, bồ câu
to get the bird
bị huýt sáo, bị la ó
bị đuổi đi
to give someone the bird
huýt sáo ai, la ó ai
đuổi ai, tống cổ ai đi
to kill two birds with one stone
một công đôi việc
little bird
người báo tin vô danh
old bird
(xem) old
Các câu ví dụ:
1. In particular, what would be the consequences for amphibians, reptiles, birds and mammals? "Perhaps the focus of the authorities has been more on pests and diseases in agriculture, and invasive species is not a popular topic," he told AFP.
Nghĩa của câu:Đặc biệt, hậu quả sẽ là gì đối với các loài lưỡng cư, bò sát, chim và động vật có vú? Ông nói với AFP: “Có lẽ sự tập trung của các nhà chức trách là sâu bệnh hại trong nông nghiệp và các loài xâm lấn không phải là chủ đề phổ biến.
2. A woman traveling from Vietnam has been fined $300 for failing to declare prohibited birds' nests she was carrying in her luggage while attempting to enter the U.
Nghĩa của câu:Một phụ nữ đi du lịch từ Việt Nam đã bị phạt 300 đô la vì không khai báo các tổ yến bị cấm mà cô ấy mang theo trong hành lý khi định nhập cảnh vào Hoa Kỳ.
3. Customs and Border Protection found 63 bird’s nests in the woman’s luggage at Dallas/Fort Worth International Airport earlier this month.
Nghĩa của câu:Hải quan và Bảo vệ Biên giới đã tìm thấy 63 tổ yến trong hành lý của người phụ nữ tại Sân bay Quốc tế Dallas / Fort Worth vào đầu tháng này.
4. It said the woman had declared other agricultural items she was carrying but failed to mention the birds' nests.
Nghĩa của câu:Nó cho biết người phụ nữ đã khai báo các mặt hàng nông nghiệp khác mà cô ấy đang mang theo nhưng không đề cập đến tổ chim.
5. Bird’s nests, which are created from the solidified saliva of birds, are considered a delicacy in some countries due to their high nutritional value, but are prohibited from entering the United States for fear of viral bird diseases.
Nghĩa của câu:Yến sào, được tạo ra từ nước bọt đông đặc của chim, được coi là món ngon ở một số quốc gia do giá trị dinh dưỡng cao, nhưng bị cấm nhập cảnh vào Hoa Kỳ vì lo ngại các bệnh do virus gây ra.
Xem tất cả câu ví dụ về bird /bə:d/