bless /bles/
Phát âm
Ý nghĩa
* (bất qui tắc) ngoại động từ blessed
/'blest/, blest
/blest/
giáng phúc, ban phúc
((thường) dạng bị động) làm cho may mắn, làm cho hạnh phúc
to be blessed with good health → được may mắn là có sức khoẻ tốt
tôn sùng
cầu Chúa phù hộ cho
bless me!; bless my soul!
chao ôi; trời ôi!
blest if I saw him!
tớ mà có gặp nó thì trời đánh thánh vật tớ
to have not a penny to bless oneself with
nghèo rớt mồng tơi, nghèo xác xơ
Các câu ví dụ:
1. Ba Chua Kho (Goddess Kho) temple in Co Me village, Bac Ninh Province, an hour east of Hanoi, has been famous for long with many people believing that she blesses devotees with success in their business.
Xem tất cả câu ví dụ về bless /bles/