Câu ví dụ:
Ba Chua Kho (Goddess Kho) temple in Co Me village, Bac Ninh Province, an hour east of Hanoi, has been famous for long with many people believing that she blesses devotees with success in their business.
Nghĩa của câu:blesses
Ý nghĩa
@bless /bles/
* (bất qui tắc) ngoại động từ blessed
/'blest/, blest
/blest/
- giáng phúc, ban phúc
- ((thường) dạng bị động) làm cho may mắn, làm cho hạnh phúc
=to be blessed with good health+ được may mắn là có sức khoẻ tốt
- tôn sùng
- cầu Chúa phù hộ cho
!bless me!; bless my soul!
- chao ôi!; trời ôi!
!blest if I saw him!
- tớ mà có gặp nó thì trời đánh thánh vật tớ
!to have not a penny to bless oneself with
- nghèo rớt mồng tơi, nghèo xác xơ