ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ blind

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng blind


blind /blaind/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  đui mù
to be blind in (of) one eye → chột mắt
  (nghĩa bóng) không nhìn thấy, không thấy được
she was blind to her son's faults → bà ta không nhìn thấy khuyết điểm của con trai mình
  mù quáng
  không có lối ra, cụt (ngõ...)
a blind wall → tường không có cửa sổ, tường không có cửa ra vào
blind path → đường không lối ra, ngõ cụt
  không rõ ràng, khó thấy, khó nhìn
blind hand → chữ viết khó đọc
blind letter → thư đề địa chỉ không rõ ràng; thư đề địa chỉ sai
blind man; blind reader → người phụ trách giải quyết những thư không rõ hoặc sai địa chỉ
blind stitch → đường khâu lẩn
a blind ditch → cống ngầm
  (từ lóng) say bí tỉ ((cũng) blind drunk)
blind to the world → say khướt, say bí tỉ
'expamle'>one's blind side
  mặt sơ hở của mình

danh từ


  bức màn che; mành mành, rèm
=roller blind → mành mành cuốn
venitian blind → mành mành
  miếng (da, vải) che mắt (ngựa)
  cớ, bề ngoài giả dối
  (từ lóng) chầu rượu bí tỉ
  (quân sự) luỹ chắn, công sự
  (the blind) (số nhiều) những người mù
among the blind, the one eyed man is king
  (tục ngữ) xứ mù thằng chột làm vua

ngoại động từ


  làm đui mù, làm loà mắt
  làm mù quáng

nội động từ


  đi liều, vặn ẩu (ô tô, mô tô)

@blind
  (Tech) mù; chói; che đậy

Các câu ví dụ:

1. Three years ago, a story about the friendship between the mute shoeshiner and the blind dog had spread across the country and touched the heart of millions of readers.

Nghĩa của câu:

Cách đây 3 năm, một câu chuyện về tình bạn giữa người thợ đánh giày câm và chú chó mù đã lan truyền khắp đất nước và làm rung động trái tim hàng triệu độc giả.


2. Prosecutors said Vinh had not only turned a blind eye to the formation of the ring, but also actively signed documents to facilitate its formation.

Nghĩa của câu:

Các công tố viên cho biết Vinh không chỉ làm ngơ trước sự hình thành của võ đài mà còn chủ động ký các văn bản để tạo điều kiện cho nó hình thành.


3. The foundation would like to call readers and businesses to join hands to offer Tet gifts to the poor, those hit hard by natural disasters, street children, the blind and victims of human trafficking.


4. In HCMC, the foundation will focus on offering Tet gifts to women and children that are blind, poor, jobless or homeless.


5. Xia's dream of standing at the top of the world was nearly thwarted by the Nepal government, which last year banned double amputee and blind climbers from summiting its mountains.


Xem tất cả câu ví dụ về blind /blaind/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…