Câu ví dụ:
In HCMC, the foundation will focus on offering Tet gifts to women and children that are blind, poor, jobless or homeless.
Nghĩa của câu:foundation
Ý nghĩa
@foundation /faun'deiʃn/
* danh từ
- sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập
- tổ chức (học viện, nhà thương... do một quỹ tư cấp tiền)
- nền móng
=to lay the foundation of something+ đặt nền móng cho cái gì
- căn cứ, cơ sở, nền tảng
=the report has no foundation+ bản báo cáo không có cơ s
@foundation
- cơ sở, nền móng
- f. of geometry cơ sở hình học