ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ blindest

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng blindest


blind /blaind/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  đui mù
to be blind in (of) one eye → chột mắt
  (nghĩa bóng) không nhìn thấy, không thấy được
she was blind to her son's faults → bà ta không nhìn thấy khuyết điểm của con trai mình
  mù quáng
  không có lối ra, cụt (ngõ...)
a blind wall → tường không có cửa sổ, tường không có cửa ra vào
blind path → đường không lối ra, ngõ cụt
  không rõ ràng, khó thấy, khó nhìn
blind hand → chữ viết khó đọc
blind letter → thư đề địa chỉ không rõ ràng; thư đề địa chỉ sai
blind man; blind reader → người phụ trách giải quyết những thư không rõ hoặc sai địa chỉ
blind stitch → đường khâu lẩn
a blind ditch → cống ngầm
  (từ lóng) say bí tỉ ((cũng) blind drunk)
blind to the world → say khướt, say bí tỉ
'expamle'>one's blind side
  mặt sơ hở của mình

danh từ


  bức màn che; mành mành, rèm
=roller blind → mành mành cuốn
venitian blind → mành mành
  miếng (da, vải) che mắt (ngựa)
  cớ, bề ngoài giả dối
  (từ lóng) chầu rượu bí tỉ
  (quân sự) luỹ chắn, công sự
  (the blind) (số nhiều) những người mù
among the blind, the one eyed man is king
  (tục ngữ) xứ mù thằng chột làm vua

ngoại động từ


  làm đui mù, làm loà mắt
  làm mù quáng

nội động từ


  đi liều, vặn ẩu (ô tô, mô tô)

@blind
  (Tech) mù; chói; che đậy

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…