ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ boasts

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng boasts


boast /boust/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lời nói khoác
  sự khoe khoang
to make boast of something → khoe khoang cái gì
  niềm tự kiêu, niềm kiêu hãnh
great boast, small roast
  (tục ngữ) trăm voi không được bát nước xáo

danh từ


  khoe khoang, khoác lác
  tự kiêu, lấy làm kiêu hãnh (về cái gì)

Các câu ví dụ:

1. The road now boasts six lanes, a five-meter-wide pavement and a 28-meter-wide park, ideal for exercising, entertainment activities and taking in the breathtaking sight of Ha Long Bay.


2. The town boasts long beaches with strong waves, beautiful mountains such as Truong Le, Hon Trong Mai, Doc Cuoc Temple.


3. Built in a style we would call a park today, the mausoleum boasts a lake, a pine forest and streams that flow year round.


4. Hon Son boasts beautiful sandy beaches like Bai Nha, Bai Gieng, Bai Bac, and the ultimate Bai Bang, lined with endless coconut palms.


5. Being a rice-porridge based dish, pig’s offal rice porridge (‘chao long’ to be Hanoian) also boasts the heat with which many dishes draw people to their places in the cool weekend morning of autumn.


Xem tất cả câu ví dụ về boast /boust/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…