ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ boasting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng boasting


boast /boust/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lời nói khoác
  sự khoe khoang
to make boast of something → khoe khoang cái gì
  niềm tự kiêu, niềm kiêu hãnh
great boast, small roast
  (tục ngữ) trăm voi không được bát nước xáo

danh từ


  khoe khoang, khoác lác
  tự kiêu, lấy làm kiêu hãnh (về cái gì)

Các câu ví dụ:

1. A resort boasting what is called the world's largest gilded infinity pool opened in the central city of Da Nang on Sunday, touted as a boost to the city’s economic ties with China.

Nghĩa của câu:

Một khu nghỉ mát tự hào với cái được gọi là bể bơi vô cực mạ vàng lớn nhất thế giới đã khai trương ở trung tâm thành phố Đà Nẵng vào Chủ nhật, được quảng cáo như một động lực thúc đẩy mối quan hệ kinh tế của thành phố với Trung Quốc.


2. Aware of these problems, the KardiaChain engineering team under the leadership of CTO Huy Nguyen spent the past three years developing Dual Node technology, boasting non-invasive, high-performance and decentralized features.


3. Sun partly blames minor celebrities who make their names on the internet in China -- often by live-streaming themselves singing or dancing and boasting about their surgery -- for hastening the stampede.


Xem tất cả câu ví dụ về boast /boust/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…