bone /boun/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
xương
frozen to the bone → rét thấu xương
to be nothing but skin and bone → gầy giơ xương
chất xương; chất ngà; chất ngà răng; chất sừng cá voi
đồ bằng xương; (số nhiều) con súc sắc, quân cờ...
số nhiều hài cốt
(số nhiều) bộ xương; thân thể
my old bones → cái tấm thân già này
cái gây tranh chấp, cái gây bất hoà
bone of contention → nguyên nhân tranh chấp, nguyên nhân bất hoà
to have a bone to oick with somebody → có vấn đề tranh chấp với ai; có vấn đề thanh toán với ai
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đồng đô la
to be on one's bones
túng quẫn, đi đến chỗ túng quẫn
to bred in the bones
ăn vào tận xương tuỷ, không tẩy trừ được
what is bred in the bone will not go (come) out of the flesh
(tục ngữ) quen nết đánh chết không chừa
to cast [in] a bone between...
gây mối bất hoà giữa...
to cut price to the bone
giảm giá hàng tới mức tối thiểu
to feel in one's bones
cảm thấy chắc chắn, tin hoàn toàn
to have a bone in one's arm (leg)
(đùa cợt) mệt nhừ người không muốn nhấc tay (không buồn cất bước) nữa
to have a bone in one's throat
(đùa cợt) mệt không muốn nói nữa; không muốn mở miệng nữa
to keep the bone green
giữ sức khoẻ tốt; giữ được trẻ lâu
to make no bones about (of)
không do dự, không ngập ngừng; không nghi ngại gì; không giấu giếm
to make old bones
sống dai, sống lâu
ngoại động từ
gỡ xương (ở cá, ở thịt)
(từ lóng) ăn cắp, xoáy
to bone up
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học gạo (ôn đi, ôn lại)
Các câu ví dụ:
1. His parents told him to use the name Khang in the hope it would bring him luck, after he was born with brittle bone disease or osteogenesis imperfecta.
Nghĩa của câu:Cha mẹ anh bảo anh sử dụng tên Khang với hy vọng nó sẽ mang lại may mắn cho anh, sau khi anh sinh ra với căn bệnh giòn xương hay chứng thiếu hoàn hảo về xương.
2. Their brother in San Jose, Tu Le, needs their bone marrow to fight cancer.
3. in 1992 and became a naturalized US citizen, was diagnosed with a form of blood cancer called myelodysplastic syndrome last year, and needed a bone marrow transplant to survive.
4. Laura Johnston at Stanford Health Care, who took care of Tu's health, wrote about the urgent need for a bone marrow transplant to save his life.
5. Tiger bone plant is used in Vietnam and China to make traditional medicine to treat diseases related to bones and joints.
Xem tất cả câu ví dụ về bone /boun/