bore /bɔ:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lỗ khoan (dò mạch mỏ)
nòng (súng); cỡ nòng (súng)
động từ
khoan đào, xoi
to bore a tunnel through the mountain → đào một đường hầm qua núi
lách qua
to bore through the crowd → lách qua đám đông
chèn (một con ngựa khác) ra khỏi vòng đua (đua ngựa)
thò cổ ra (ngựa)
danh từ
việc chán ngắt, việc buồn tẻ
điều buồn bực
người hay quấy rầy, người hay làm phiền; người hay nói chuyện dớ dẩn
ngoại động từ
làm buồn
to be bored to death → buồn đến chết mất
làm rầy, làm phiền, quấy rầy
danh từ
nước triều lớn (ở cửa sông)
* thời quá khứ của bear
@bore
lỗ hổng
Các câu ví dụ:
1. British swimming enthusiast Simon Holliday said he was inspired to set up swimming classes for domestic helpers after he spotted a group one Sunday, looking bored and sitting on cardboard boxes on the pavement.
Xem tất cả câu ví dụ về bore /bɔ:/