bosom /'buzəm/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
ngực
ngực áo; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngực áo sơ mi
giữa lòng
in the bosom of one's family → ở giữa gia đình
lòng, tâm hồn, trái tim, tâm tư, thâm tâm
it commes home to my bosom → điều đó làm cho lòng tôi xúc động
mặt (sông, hồ...)
to take to one's bosom
lấy làm vợ