bought /bai/
Phát âm
Ý nghĩa
* (bất qui tắc) ngoại động từ bought
mua
(nghĩa bóng) trã bằng giá; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó)
mua chuộc, đút lót, hối lộ (ai)
'expamle'>to buy back
mua lại (cái gì mình đã bán đi)
to buy in
mua trữ
=to buy in coal for the winter → mua trữ than cho mùa đông
mua lại đồ của mình với giá cao nhất (trong cuộc bán đấu giá)
(từ lóng) mua chức tước; xuỳ tiền ra để được gia nhập (một tổ chức...)
'expamle'>to buy into
mua cổ phần (của công ty...)
to buy off
đấm mồm, đút lót
to buy out
trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản
to buy over
mua chuộc, đút lót
to buy up
mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ
to buy a pig in a poke
(xem) pig
I'll buy it
(từ lóng) tớ xin chịu, tớ không biết (để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi)
danh từ
(thông tục)
sự mua
vật mua
=a good buy → món hời
Các câu ví dụ:
1. NICE has bought a 50 percent stake in Indonesian company IONPAY and since this May, the corporation has officially started providing payment services for online shopping sites such as Shopee, Q10 and Elevenia.
Nghĩa của câu:NICE đã mua 50% cổ phần của công ty IONPAY của Indonesia và kể từ tháng 5 này, tập đoàn đã chính thức bắt đầu cung cấp dịch vụ thanh toán cho các trang mua sắm trực tuyến như Shopee, Q10 và Elevenia.
2. It will be the first of 10 trains to be bought for the Nhon-Hanoi Railway Station route, each with four cars, a length of 78 meters and capacity of 950 passengers.
Nghĩa của câu:Đây sẽ là đoàn tàu đầu tiên trong số 10 đoàn tàu được mua cho tuyến Nhổn-Ga Hà Nội, mỗi đoàn có 4 toa, dài 78m, sức chứa 950 hành khách.
3. Sau said he had bought the three adult monkeys from the south some days before.
Nghĩa của câu:Anh Sáu cho biết anh đã mua ba con khỉ trưởng thành từ miền Nam trước đó vài ngày.
4. Vietnam's wild tigers on the edge of extinction Humans and animals victims of wild meat trade The 26-year-old man from the central province of Ha Tinh bought the cubs from a Laotian for VND2 million.
Nghĩa của câu:Hổ hoang dã của Việt Nam bên bờ vực tuyệt chủng Con người và động vật nạn nhân của nạn buôn bán thịt thú rừng Người đàn ông 26 tuổi ở tỉnh Hà Tĩnh đã mua lại hổ con từ một người Lào với giá 2 triệu đồng.
5. WhatsApp co-founder Jan Koum on Monday put out word that he is leaving Facebook, which bought the smartphone messaging service four years ago for $19 billion.
Nghĩa của câu:Đồng sáng lập WhatsApp, Jan Koum hôm thứ Hai đưa ra thông tin rằng ông sẽ rời Facebook, công ty đã mua dịch vụ nhắn tin trên điện thoại thông minh cách đây 4 năm với giá 19 tỷ USD.
Xem tất cả câu ví dụ về bought /bai/