ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bourse

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bourse


bourse /buəs/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  thị trường chứng khoán Pa ri; thị trường chứng khoán

Các câu ví dụ:

1. The bourse can handle a maximum of 900,000 transactions a day, Tra said, adding that disallowing cancellations and modifications will ease the pressure on the system of brokerages in calculating and updating data.

Nghĩa của câu:

Sàn giao dịch có thể xử lý tối đa 900.000 giao dịch mỗi ngày, Tra cho biết thêm rằng việc không cho phép hủy và sửa đổi sẽ giảm bớt áp lực cho hệ thống môi giới trong việc tính toán và cập nhật dữ liệu.


2. The bourse saw 113 tickers gain and 312 lose.


3. Fifteen minutes before trading closed on HoSE, Vietnam’s main bourse, total trading volume was just over VND7 trillion ($302 million).


4. The bourse saw 306 tickers lose and 77 gain.


Xem tất cả câu ví dụ về bourse /buəs/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…