ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ brazen

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng brazen


brazen /'breizn/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ

+ (brazen faced)
/'breiznfeist/
  bằng đồng thau; như đồng thau
  lanh lảnh (giọng, tiếng kèn)
  trơ tráo, vô liêm sỉ, mặt dạn mày dày ((cũng) brazen faced)

ngoại động từ


  làm cho trơ tráo, làm cho mặt dạn mày dày
to brazen it out
  trơ ra, trâng tráo

Các câu ví dụ:

1. In what could be called one of the most brazen negligence in medical history, surgeons at a hospital in Hanoi have operated on the wrong leg of a patient.


2. The brazen heist highlighted how the Philippine’s banking loopholes and anti-money laundering laws have made the impoverished and corruption-weary Southeast Asian nation a dirty money destination.


Xem tất cả câu ví dụ về brazen /'breizn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…