ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ breeds

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng breeds


breed /bri:d/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nòi, giống
  dòng dõi
* (bất qui tắc) ngoại động từ bred
/bred/
  gây giống; chăn nuôi
to breed horses → gây giống ngựa, chăn nuôi ngựa
  nuôi dưỡng, chăm sóc; dạy dỗ; giáo dục
to be bread [to be] a doctor → được nuôi ăn học thành bác sĩ
  gây ra, phát sinh ra
dirt breeds diseases → bụi bặm làm phát sinh ra bệnh tật
* (bất qui tắc) nội động từ bred
/bred/
  sinh sản, sinh đẻ
birds breed in spring → chim sinh sản vào mùa xuân
  náy ra, phát sinh ra; lan tràn
dissensions breed among them → giữa họ đã nảy ra những mối bất hoà
  chăn nuôi
to breed in and in
  dựng vợ gả chồng trong họ hàng gần với nhau
to breed out and out
  lấy vợ lấy chồng người ngoài họ
too much familiarity breeds contempt
  (xem) contempt
what is bred in the bone will not go (come) out of the flesh
  (xem) bone

@breed
  sinh, sinh ra, sinh sôi

Các câu ví dụ:

1. Aside from raising the local breed, farmers at Thuy Tram also mate Vietnamese red carps with Indonesian and Japanese breeds to produce those with longer tails and stronger colors.


Xem tất cả câu ví dụ về breed /bri:d/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…