breeze /bri:z/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
ruồi trâu
danh từ
than cám
danh từ
gió nhẹ
(địa lý,địa chất) gió brizơ
(từ lóng) sự cãi cọ
(từ lóng) sự nổi cáu
to fan the breezes
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm một việc mất công vô ích, làm một việc thừa
to get (have) the breeze up
(thông tục) phát cáu, nối cáu
sợ hãi
nội động từ
thổi nhẹ
(từ lóng) đi lướt qua, chạy lướt qua (như gió)
to breeze up
thổi mạnh thêm (gió)
Các câu ví dụ:
1. When in D’ran, make sure to visit the stream-hugging wood houses in the middle of the pine forest, rustled by a gentle breeze and refreshing plateau air.
Nghĩa của câu:Khi đến D'ran, bạn nhớ ghé thăm những ngôi nhà gỗ nằm ôm con suối nằm giữa rừng thông xào xạc bởi làn gió nhẹ và không khí cao nguyên sảng khoái.
2. When the heat of summer eventually yields to the autumn breeze at every corner of Hanoi, the food lovers now have a new haven in their journey of flavors.
3. Opening the window, Vu Thi Danh, 83, tries to entice the morning breeze into the room she shares with her 91-year-old husband, Vu Dinh Buoi at Dien Hong Nursing Home in Hanoi’s Thanh Oai District.
Xem tất cả câu ví dụ về breeze /bri:z/