Câu ví dụ:
When the heat of summer eventually yields to the autumn breeze at every corner of Hanoi, the food lovers now have a new haven in their journey of flavors.
Nghĩa của câu:flavors
Ý nghĩa
@flavor /'fleivə/
* danh từ+ (flavor) /'fleivə/
- vị ngon, mùi thơm; mùi vị
=sweets with different flavour+ kẹo với nhiều mùi vị khác nhau
- (nghĩa bóng) hương vị phảng phất
=a newspapers story with a flavour of romance+ chuyện viết trên báo có phảng phất hương vị tiểu thuyết
* ngoại động từ
- cho gia vị, làm tăng thêm mùi vị
=to flavour soup with onions+ cho hành để tăng thêm mùi vị của súp
- (nghĩa bóng) tăng thêm hứng thú của, thêm thắt vào, thêm mắm thêm muối vào