yield /ji:ld/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sản lượng, hoa lợi (thửa ruộng); hiệu suất (máy...)
in full yield → có hiệu suất cao; đang sinh lợi nhiều
(tài chính) lợi nhuận, lợi tức
(kỹ thuật) sự cong, sự oằn
ngoại động từ
(nông nghiệp) sản xuất, sản ra, mang lại
a tree yields fruit → cây sinh ra quả
this land yields good crops → miếng đất này mang lại thu hoạch tốt
(tài chính) sinh lợi
to yield 10% → sinh lợi 10 qịu nhường lại cho, nhượng lại cho
to yield precedence to → nhường bước cho
to yield submission → chịu khuất phục
to yield consent → bằng lòng
chịu thua, chịu nhường
to yield a point in a debate → chịu thua một điểm trong một cuộc tranh luận
(quân sự) giao, chuyển giao
nội động từ
(nông nghiệp); (tài chính) sinh lợi
đầu hàng, quy phục, hàng phục, khuất phục
to be determined never to yield → cương quyết không đầu hàng
to yield to force → khuất phục trước sức mạnh
chịu thua, chịu lép, nhường
to yield to none → chẳng nhường ai, không chịu thua ai
cong, oằn
to yield under a weight → cong (oằn) dưới sức nặng
'expamle'>to yield up
bỏ
=to yield oneself up to → dấn thân vào
to yield up the ghost
chết
@yield
cho; tiến hành
Các câu ví dụ:
1. The joint forces of indie and mainstream artists are thus hoped to yield well-balanced works to revitalize the local musical scene and attract more audiences.
Nghĩa của câu:Do đó, lực lượng chung của các nghệ sĩ indie và chính thống được hy vọng sẽ mang lại những tác phẩm cân bằng để phục hồi nền âm nhạc địa phương và thu hút nhiều khán giả hơn.
2. The first quarter bonds are issued with an average annual yield of 10.
3. Hanoi and Ho Chi Minh City have topped the latest table of office yields, according to the World Office Yield Spectrum report compiled by Savills and Australia’s Deakin University.
4. and Australia, Hanoi had the highest office yield with 8.
5. Taipei brought up the rear with the tightest yield of just under 2 percent, while Hong Kong stood at 2.
Xem tất cả câu ví dụ về yield /ji:ld/