ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ brewed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng brewed


brew /bru:n/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự chế, sự ủ (rượu bia); sự pha (trà)
  mẻ rượu bia
  chất lượng rượu ủ; chất lượng trà pha
a good strong brew → rượu đậm và ngon

ngoại động từ


  chế, ủ (rượu bia); pha (trà)
to brew beer → chế rượu bia
to brew tea → pha trà
  (nghĩa bóng) chuẩn bị, bày, trù tính, trù liệu ((thường) việc xấu)
to brew mischief → bày mưu làm điều ác

nội động từ


  chế rượu; pha trà
  (nghĩa bóng) đang tụ tập, đang kéo đến
a storm is brewing → cơn dông đang kéo đến
  đang được chuẩn bị, đang được trù tính
a plot is brewing → một cuộc âm mưu đang được chuẩn bị
to drink as one has brewed
  mình làm, mình chịu

Các câu ví dụ:

1. Civets are commonly hunted for their meat, but are also raised and held in captivity in Vietnam to produce ca phe chon – or coffee that is passed through the civet’s digestive tract before being brewed.

Nghĩa của câu:

Cầy hương thường bị săn bắt để lấy thịt, nhưng cũng được nuôi và nhốt ở Việt Nam để sản xuất cà phê chè - hay cà phê được đưa qua đường tiêu hóa của cầy hương trước khi ủ.


2. Quan took me to a small hut 30 meters from the falls where we brewed some tea and enjoyed the peaceful ambience with the sound of the water in the background and clear views of the surrounding terraced rice fields.


Xem tất cả câu ví dụ về brew /bru:n/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…