ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bushes

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bushes


bush /buʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bụi cây, bụi rậm
  (the bush) rừng cây bụi
  râu rậm, tóc râm
  biển hàng rượu, quán rượu
to beat about the bush
  (xem) beat
good wine needs no bush
  (tục ngữ) hữu xạ tự nhiên hương
to take to the bush
  trốn vào rừng đi ăn cướp

ngoại động từ


  trồng bụi cây (trên một khoảng đất trống để ngăn ngừa sự săn trộm bằng lưới)
  bừa (một mảnh ruộng) băng bừa có gài cành cây

danh từ


  (kỹ thuật) ống lót, cái lót trục
  (quân sự) ống phát hoả

ngoại động từ


  đặt ống lót, đặt lót trục

Các câu ví dụ:

1. There are 130 hectares of shallots on Ly Son that provide a splendid panoramic scene from above, with each field separated by a row of trees and bushes.


Xem tất cả câu ví dụ về bush /buʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…