button /'bʌtn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái khuy, cái cúc (áo)
cái nút, cái núm, cái bấm (chuông điện...)
nụ hoa; búp mầm (chưa nở)
(số nhiều) (thông tục) chú bé phục vụ ở khách sạn ((cũng) boy in buttons)
'expamle'>not to care a [brass] button
(thông tục) cóc cần
động từ
cái khuy, cái cúc; cài
=to button up one's coat → cài khuy áo lại
this dress buttons down the back → cái áo này cài ở phía sau
đơm khuy, đôm cúc (áo)
((thường) + up) phủ kín áo lên (người hay súc vật mang trong người)
buttoned up
(quân sự), (từ lóng) tất cả đều đã sẵn sàng đâu vào đấy
to button up one's mouth
(thông tục) im thin thít
to button up one's purse
(thông tục) keo kiệt, bủn xỉn
@button
(Tech) nút; núm
@button
nút bấm, cái khuy
push b. nút bấm đẩy
reset b. nút bật lại
start b. (máy tính) nút bấm khởi động
stop b. (máy tính) nút dừng
Các câu ví dụ:
1. You can also choose from top restaurants without having to spend time reading a review, find discounts and book tables a the click of a button.
Nghĩa của câu:Bạn cũng có thể chọn từ các nhà hàng hàng đầu mà không cần phải mất thời gian đọc đánh giá, tìm các chương trình giảm giá và đặt bàn chỉ bằng một nút bấm.
2. "Kraft Heinz are attempting a massive push on the fast forward button .
Nghĩa của câu:"Kraft Heinz đang cố gắng nhấn mạnh vào nút tua đi nhanh.
3. You can just type, 'Where is the entrance to the museum?' into your Microsoft Translator app to translate to Vietnamese, push the speaker button for text to speech, and you can play the audio to ask for assistance,” it said, as cited in the report.
4. The famous Like button was created during a corporate hackathon in 2007 and an intern came up with the idea of tagging people in comments.
5. Facebook turned over to Congress about 3,000 Russia-linked ads that appeared to use hot button issues to pit people against each other before U last year.
Xem tất cả câu ví dụ về button /'bʌtn/