buyer /baiə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người mua
người mua hàng vào (cho một cửa hàng lớn)
buyer's market
tình trạng hàng thừa khách thiếu
buyers over
tình trạng cung ít cầu nhiều; tình trạng hàng khan hiếm mà nhiều người mua
buyer's strike
sự tẩy chay (của khách hàng) để bắt hạ giá (một loại hàng gì)
@buyer
(toán kinh tế) người mua
Các câu ví dụ:
1. Avocado consumption is on the rise in Vietnam as living standards improve, fuelling interest amongst domestic buyers.
Nghĩa của câu:Tiêu thụ bơ đang gia tăng ở Việt Nam khi mức sống được cải thiện, thúc đẩy sự quan tâm của người mua trong nước.
2. remained the two largest buyers of Vietnamese beans and, this year, sales to the two markets grew by 42.
Nghĩa của câu:vẫn là hai thị trường mua đậu lớn nhất của Việt Nam và trong năm nay, doanh số bán sang hai thị trường này đã tăng 42.
3. buyers can choose from large, small and medium basins.
Nghĩa của câu:Người mua có thể lựa chọn các loại bồn lớn, nhỏ và vừa.
4. In 2015 the developer of the project, promised to pay buyers 15 percent a year, but has not so far.
Nghĩa của câu:Vào năm 2015, chủ đầu tư của dự án đã hứa trả cho người mua 15% một năm, nhưng đến nay vẫn chưa thực hiện.
5. Vendors and buyers transact through the plastic screen.
Nghĩa của câu:Người bán và người mua giao dịch qua màn hình nhựa.
Xem tất cả câu ví dụ về buyer /baiə/