cabin /'kæbin/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cabin, buồng ngủ (ở tàu thuỷ, máy bay)
nhà gỗ nhỏ, túp lều
ngoại động từ
, (thường) dạng bị độngnhốt vào chỗ chật hẹp
@cabin
(Tech) phòng, buồng
Các câu ví dụ:
1. Venus Fung, whose experiences drove her to join and lead the cabin Attendants Union of Hong Kong, says airlines must teach workers on how to deal with harassment.
Nghĩa của câu:Venus Fung, người có kinh nghiệm thúc đẩy cô gia nhập và lãnh đạo Liên đoàn Tiếp viên Tiếp viên của Hồng Kông, nói rằng các hãng hàng không phải dạy nhân viên cách đối phó với hành vi quấy rối.
2. Dora Lai, Cathay Pacific Flight Attendants Union leader and a cabin manager, says little will change without a shift in public and staff awareness.
Nghĩa của câu:Dora Lai, lãnh đạo Liên đoàn Tiếp viên Hàng không Cathay Pacific và là quản lý tiếp viên, cho biết sẽ có ít thay đổi nếu không có sự thay đổi trong nhận thức của công chúng và nhân viên.
3. But Dora Lai, Cathay Pacific Flight Attendants Union leader and a cabin manager, said that while the move was a step toward gender equality, it would do little to end sexual harassment without a shift in public and staff awareness.
Nghĩa của câu:Nhưng Dora Lai, lãnh đạo Liên đoàn tiếp viên hàng không Cathay Pacific và là quản lý tiếp viên, nói rằng mặc dù động thái này là một bước tiến tới bình đẳng giới, nhưng sẽ chẳng giúp được gì để chấm dứt quấy rối tình dục nếu không có sự thay đổi trong nhận thức của công chúng và nhân viên.
4. Photo by AFP/Handout Indonesia's National Transportation Safety Committee (NTSC) said there were 178 adult passengers, one child, two infants, two pilots and six cabin crew on board flight JT 610.
5. On Tuesday morning, border guards in the province received a call from the vessel seeking help, saying five crew members had fallen unconscious after they entered the fish storage cabin.
Xem tất cả câu ví dụ về cabin /'kæbin/