Câu ví dụ:
On Tuesday morning, border guards in the province received a call from the vessel seeking help, saying five crew members had fallen unconscious after they entered the fish storage cabin.
Nghĩa của câu:cabin
Ý nghĩa
@cabin /'kæbin/
* danh từ
- cabin, buồng ngủ (ở tàu thuỷ, máy bay)
- nhà gỗ nhỏ, túp lều
* ngoại động từ, (thường) dạng bị động
- nhốt vào chỗ chật hẹp
@cabin
- (Tech) phòng, buồng