ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ activities

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 75 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Vietnam’s cement market last year recorded strong growth thanks to robust export activities, according to a recent report.

Nghĩa của câu:

Thị trường xi măng Việt Nam năm ngoái ghi nhận sự tăng trưởng mạnh mẽ nhờ hoạt động xuất khẩu mạnh mẽ, theo một báo cáo gần đây.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. NICE believes that its business activities will be constantly growing in Vietnam and contributing to the strong growth of the country’s financial market.

Nghĩa của câu:

NICE tin tưởng rằng hoạt động kinh doanh của mình sẽ không ngừng phát triển tại Việt Nam và đóng góp vào sự phát triển mạnh mẽ của thị trường tài chính nước nhà.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. At present, the government allocates 70 percent of the value of confiscated smuggled goods to the local budget to support anti-smuggling activities, according to a circular issued in 1998.

Nghĩa của câu:

Hiện tại, chính phủ phân bổ 70% giá trị hàng hóa nhập lậu bị tịch thu cho ngân sách địa phương để hỗ trợ các hoạt động chống buôn lậu, theo một thông tư ban hành năm 1998.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The National Assembly deputies, in accessment of the President's work report in 2011-2016 period, have raised questions on the roles and activities of the President position.

Nghĩa của câu:

Các đại biểu Quốc hội khi tiếp cận Báo cáo công tác của Chủ tịch nước nhiệm kỳ 2011-2016 đã đặt câu hỏi về vai trò và hoạt động của Chủ tịch nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. "We will remain firm in safeguarding China's sovereignty and territorial integrity and will never tolerate any separatist schemes or activities for Taiwan independence," Li will say.

Nghĩa của câu:

Ông Li nói: “Chúng tôi sẽ kiên quyết trong việc bảo vệ chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Trung Quốc và sẽ không bao giờ dung thứ cho bất kỳ âm mưu hoặc hoạt động ly khai nào vì độc lập của Đài Loan”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. There have even been cases of people using accommodation provided by such websites for criminal activities, it said.

Nghĩa của câu:

Thậm chí đã có nhiều trường hợp những người sử dụng chỗ ở do các trang web như vậy cung cấp cho các hoạt động tội phạm, nó cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Tripadvisor's 2021 Travelers' Choice of the Best Things to Do, which listed the 20 biking activities, took into account the quality, quantity and recency of reviews and opinions submitted by travelers on the U.

Nghĩa của câu:

Sự lựa chọn những điều tốt nhất nên làm năm 2021 của Tripadvisor, trong đó liệt kê 20 hoạt động đi xe đạp, đã tính đến chất lượng, số lượng và mức độ gần đây của các đánh giá và ý kiến mà khách du lịch gửi trên Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. He will also attend activities related to the charity.

Nghĩa của câu:

Anh cũng sẽ tham dự các hoạt động liên quan đến quỹ từ thiện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The company will invest in promotion activities, product development, human resource training and institutional capacity building in the tourism sector.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. As the syndicate was arranging another round of human-smuggling activities, police from Hong Kong and the mainland swooped into action on Wednesday.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…