ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ ago

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 118 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Five years ago, Mai came across three abandoned kittens she took under her wing.

Nghĩa của câu:

Năm năm trước, Mai tình cờ gặp ba chú mèo con bị bỏ rơi mà cô nuôi nấng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The economic significance of the region has gradually diminished, with its contribution to the country’s economic growth declining steeply from three decades ago.

Nghĩa của câu:

Tầm quan trọng về kinh tế của khu vực đã dần giảm sút, với sự đóng góp của nó vào tăng trưởng kinh tế của đất nước giảm mạnh so với ba thập kỷ trước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. On a divided Korean peninsula, tales of King Dangun - the mythical founder of the first Korean kingdom more than 4,350 years ago - play a quiet but persistent role in keeping the dream of reunification alive.

Nghĩa của câu:

Trên bán đảo Triều Tiên bị chia cắt, những câu chuyện về Vua Dangun - người sáng lập ra vương quốc Triều Tiên đầu tiên trong thần thoại cách đây hơn 4.350 năm - đóng một vai trò thầm lặng nhưng bền bỉ trong việc nuôi dưỡng ước mơ thống nhất.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Known in Thai as "luuk thep" (child angels), the pricey dolls, which can cost up to $600, were first popularised a little over a year ago by celebrities who claimed dressing up and feeding the dolls had brought them professional success.

Nghĩa của câu:

Được biết đến trong tiếng Thái là "luuk thep" (thiên thần trẻ em), những con búp bê đắt tiền, có thể lên tới 600 đô la, lần đầu tiên được phổ biến cách đây hơn một năm bởi những người nổi tiếng tuyên bố rằng việc mặc quần áo và cho búp bê ăn đã mang lại thành công về mặt chuyên môn cho họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. "People began turning up with the dolls about three years ago," he told AFP.

Nghĩa của câu:

"Mọi người bắt đầu quan tâm đến những con búp bê khoảng ba năm trước," anh nói với AFP.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Scientists unveiled the first evidence on Tuesday that early humans co-existed in Africa 300,000 years ago with a small-brained human-like species thought to already be extinct on the continent at that time.

Nghĩa của câu:

Các nhà khoa học đã công bố bằng chứng đầu tiên vào hôm thứ Ba rằng loài người sơ khai cùng tồn tại ở châu Phi cách đây 300.000 năm với một loài giống người có bộ não nhỏ được cho là đã tuyệt chủng trên lục địa vào thời điểm đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The world's very first wine is thought to have been made from rice in China around 9,000 years ago.

Nghĩa của câu:

Loại rượu đầu tiên trên thế giới được cho là làm từ gạo ở Trung Quốc vào khoảng 9.000 năm trước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Some Cuban Americans said Havana was simply acceding to demands that it should have acceded to long ago, like allowing them home without a special procedure.

Nghĩa của câu:

Một số người Mỹ gốc Cuba cho biết Havana chỉ đơn giản là đáp ứng các yêu cầu mà lẽ ra họ phải gia nhập từ lâu, như cho phép họ về nhà mà không cần thủ tục đặc biệt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Three years ago, a story about the friendship between the mute shoeshiner and the blind dog had spread across the country and touched the heart of millions of readers.

Nghĩa của câu:

Cách đây 3 năm, một câu chuyện về tình bạn giữa người thợ đánh giày câm và chú chó mù đã lan truyền khắp đất nước và làm rung động trái tim hàng triệu độc giả.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. 85 percent in the first quarter from a year ago, the slowest since 2011, with mining decreasing 10 percent and manufacturing and processing also expanding at a slower pace than in the previous two years, the statistics office said.

Nghĩa của câu:

85% trong quý đầu tiên so với một năm trước, chậm nhất kể từ năm 2011, với khai thác giảm 10% và sản xuất và chế biến cũng mở rộng với tốc độ chậm hơn so với hai năm trước, văn phòng thống kê cho biết.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…