Câu ví dụ #1
1. The engineers, flying from Seoul, are employees of Samsung Vietnam who have been allowed into the country under an agreement between the governments of both countries.
Nghĩa của câu:Các kỹ sư bay từ Seoul là nhân viên của Samsung Việt Nam đã được phép nhập cảnh về nước theo thỏa thuận giữa chính phủ hai nước.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. The agreement has been seen as a potential boon for automakers including Tesla Inc and BMW who manufacture in the United States for export to China.
Nghĩa của câu:Thỏa thuận đã được coi là một lợi ích tiềm năng cho các nhà sản xuất ô tô bao gồm Tesla Inc và BMW, những người sản xuất tại Hoa Kỳ để xuất khẩu sang Trung Quốc.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. Talks on pushing ahead the Trans Pacific Partnership (TPP) trade deal without the United States reached a critical point on Thursday as ministers from the 11 countries discussed a proposed agreement in principle.
Nghĩa của câu:Các cuộc đàm phán về việc thúc đẩy thỏa thuận thương mại Hiệp định Đối tác Xuyên Thái Bình Dương (TPP) mà không có Hoa Kỳ đã đạt đến điểm quan trọng vào thứ Năm khi các bộ trưởng của 11 quốc gia thảo luận về một thỏa thuận được đề xuất về nguyên tắc.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. EU countries had planned for months to reach an agreement on a blacklist for tax havens by the end of this year and the new revelations prompted an earlier discussion on the subject, EU officials said.
Nghĩa của câu:Các nước EU đã lên kế hoạch trong nhiều tháng để đạt được thỏa thuận về danh sách đen các thiên đường thuế vào cuối năm nay và những tiết lộ mới đã thúc đẩy một cuộc thảo luận trước đó về chủ đề này, các quan chức EU cho biết.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. Britain will propose setting up an interim customs agreement with the European Union after Brexit to allow the freest possible trade of goods.
Nghĩa của câu:Anh sẽ đề xuất thiết lập một thỏa thuận hải quan tạm thời với Liên minh châu Âu sau Brexit để cho phép thương mại hàng hóa tự do nhất có thể.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. Senate Democratic leader Chuck Schumer said in a statement in response to Reuters’ report of the preliminary agreement.
Nghĩa của câu:Lãnh đạo đảng Dân chủ tại Thượng viện Chuck Schumer cho biết trong một tuyên bố đáp lại báo cáo của Reuters về thỏa thuận sơ bộ.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. The source also told China Daily that Fininvest is confident that a final agreement can reached in the next week, although some important legal and financial details had still to be agreed and would need approval by Berlusconi.
Nghĩa của câu:Nguồn tin cũng nói với China Daily rằng Fininvest tự tin rằng có thể đạt được thỏa thuận cuối cùng trong tuần tới, mặc dù một số chi tiết pháp lý và tài chính quan trọng vẫn phải được thống nhất và cần được Berlusconi chấp thuận.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. The ratification of the Comprehensive and Progressive agreement for Trans-Pacific Partnership (CPTPP) last year reflects the government’s willingness to adopt and implement necessary reforms, especially in the state sector, S&P said.
Nghĩa của câu:S&P cho biết, việc phê chuẩn Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) vào năm ngoái phản ánh việc chính phủ sẵn sàng thông qua và thực hiện các cải cách cần thiết, đặc biệt là trong khu vực nhà nước.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. Most recently, Banpu Group - a Thai integrated energy solutions company officially signed an agreement to purchase the Mui Dinh wind power plant project, worth about $66 million.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. The company complained to the Ministry of Finance that it should not be subject to certain taxes under Vietnam’s agreement on double taxation avoidance with the Netherlands.
Xem thêm »