ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ AND

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7165 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #241

1. National Highways 1A AND 50 are the only major links between HCMC AND the delta.

Nghĩa của câu:

Quốc lộ 1A và quốc lộ 50 là đường nối chính duy nhất giữa Thành phố Hồ Chí Minh và vùng đồng bằng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #242

2. AND in the 20 years since My Thuan Bridge was built, only one expressway has been built to connect the region with the outside world.

Nghĩa của câu:

Và trong 20 năm kể từ khi cầu Mỹ Thuận được xây dựng, chỉ có một tuyến đường cao tốc được xây dựng để kết nối khu vực với thế giới bên ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #243

3.   Under-reported Many victims AND witnesses of sexual harassment on buses keep silent AND don’t report what happens.

Nghĩa của câu:

Nhiều nạn nhân và nhân chứng bị quấy rối tình dục trên xe buýt giữ im lặng và không báo cáo chuyện gì xảy ra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #244

4. Hai said further actions would be carried out to train bus drivers AND conductors on how to hANDle sexual harassment AND build a safe culture for girls on buses.

Nghĩa của câu:

Ông Hải cho biết sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt động khác để tập huấn cho các tài xế và phụ trách xe buýt về cách xử lý quấy rối tình dục và xây dựng văn hóa an toàn cho trẻ em gái trên xe buýt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #245

5. Last November, HCMC launched 26 new orange buses on the Le Hong Phong Road – HCMC Vietnam National University route, AND painted bus stops in District 1 in orange in a campaign to raise public awareness about sexual harassment against women AND children.

Nghĩa của câu:

Tháng 11 năm ngoái, TP.HCM đã khai trương 26 xe buýt màu cam mới trên tuyến đường Lê Hồng Phong - Đại học Quốc gia TP.HCM và các trạm dừng xe buýt ở Quận 1 sơn màu cam trong chiến dịch nâng cao nhận thức cộng đồng về quấy rối tình dục phụ nữ và trẻ em.

Xem thêm »

Câu ví dụ #246

6. Both Hai AND Trung urged victims AND witnesses to speak out AND report wrongful acts to help bus personnel AND authorities do their jobs better AND make buses a safe place for women AND girls to travel in.

Nghĩa của câu:

Cả Hải và Trung đều kêu gọi các nạn nhân và nhân chứng lên tiếng, tố cáo những hành vi sai trái để giúp nhân viên xe buýt và chính quyền làm tốt hơn nữa công việc của mình và biến xe buýt trở thành nơi an toàn cho phụ nữ và trẻ em gái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #247

7. 8 election is rigged against him, telling the Republican presidential cANDidate to "stop whining AND go try to make his case to get votes.

Nghĩa của câu:

Cuộc bầu cử 8 đang bị gian lận chống lại anh ta, nói với ứng cử viên tổng thống của Đảng Cộng hòa "ngừng than vãn và cố gắng làm cho trường hợp của mình để có được phiếu bầu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #248

8. At a campaign rally in GrAND Junction, Colorado, Trump continued his attack, saying, "The press has created a rigged system AND poisoned the minds of the voters.

Nghĩa của câu:

Tại một cuộc vận động tranh cử ở Grand Junction, Colorado, Trump tiếp tục công kích của mình, nói rằng, "Báo chí đã tạo ra một hệ thống gian lận và đầu độc tâm trí của cử tri.

Xem thêm »

Câu ví dụ #249

9. Another Nobel laureate, retired South African archbishop Desmond Tutu, described Annan as "an outstANDing human being who represented our continent AND the world with enormous graciousness, integrity AND distinction.

Nghĩa của câu:

Một người đoạt giải Nobel khác, Tổng giám mục người Nam Phi đã nghỉ hưu Desmond Tutu, đã mô tả Annan là “một con người xuất sắc, đại diện cho lục địa của chúng ta và thế giới với lòng nhân từ, tính chính trực và sự khác biệt to lớn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #250

10. Travel+Leisure stated due to its location close to the airport, "commercial flights fly thrillingly close," giving swimmers a chance to watch planes take off AND lAND.

Nghĩa của câu:

Travel + Leisure cho biết do vị trí gần sân bay, "các chuyến bay thương mại bay rất gần", giúp người bơi có cơ hội xem máy bay cất và hạ cánh.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…