ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ as

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1629 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #91

1. 'America's POW' McCain left the navy in 1981 for a long career in politics, most notably as Republican Senator for Arizona.

Nghĩa của câu:

'Tù binh Mỹ' McCain rời hải quân vào năm 1981 để có một sự nghiệp chính trị lâu dài, đáng chú ý nhất là với tư cách Thượng nghị sĩ Đảng Cộng hòa cho Arizona.

Xem thêm »

Câu ví dụ #92

2. The controversial comments inflamed his throngs of supporters, many of whom saw his time as a POW as a defining experience.

Nghĩa của câu:

Những bình luận gây tranh cãi đã làm bùng nổ lượng lớn những người ủng hộ ông, nhiều người trong số họ coi thời gian làm tù binh của ông như một trải nghiệm xác định.

Xem thêm »

Câu ví dụ #93

3. However, the placing of cement blocks on coral reefs, several species of which are listed as endangered, was severely criticized on social media.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, việc đặt các khối xi măng trên các rạn san hô, một số loài được xếp vào danh sách có nguy cơ tuyệt chủng, đã bị chỉ trích dữ dội trên mạng xã hội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #94

4. Worldwide, coral reefs have come under growing stress as a result of rising ocean temperatures caused by climate change and other human-induced pressures including overfishing, pollution and tourism.

Nghĩa của câu:

Trên toàn thế giới, các rạn san hô đang bị căng thẳng ngày càng tăng do nhiệt độ đại dương tăng do biến đổi khí hậu và các áp lực khác do con người gây ra bao gồm đánh bắt quá mức, ô nhiễm và du lịch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #95

5. Talks on pushing ahead the Trans Pacific Partnership (TPP) trade deal without the United States reached a critical point on Thursday as ministers from the 11 countries discussed a proposed agreement in principle.

Nghĩa của câu:

Các cuộc đàm phán về việc thúc đẩy thỏa thuận thương mại Hiệp định Đối tác Xuyên Thái Bình Dương (TPP) mà không có Hoa Kỳ đã đạt đến điểm quan trọng vào thứ Năm khi các bộ trưởng của 11 quốc gia thảo luận về một thỏa thuận được đề xuất về nguyên tắc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #96

6. Therefore, he suggested that the NA's deputies should focus on building the insitution for the Presidency that fully reflects the post's responsibility as a head of state and is worthy of the trust of the people.

Nghĩa của câu:

Vì vậy, ông đề nghị các đại biểu Quốc hội cần tập trung xây dựng bản lĩnh để Chủ tịch nước thể hiện đầy đủ trách nhiệm của người đứng đầu Nhà nước, xứng đáng với sự tin cậy của nhân dân.

Xem thêm »

Câu ví dụ #97

7. as a three-day international reconstruction conference got underway in Kuwait, officials were seeking pledges from donors and investors to restore Iraq's devastated homes, schools, hospitals and economic infrastructure.

Nghĩa của câu:

Khi hội nghị tái thiết quốc tế kéo dài 3 ngày đang diễn ra tại Kuwait, các quan chức đang tìm kiếm cam kết từ các nhà tài trợ và nhà đầu tư để khôi phục lại những ngôi nhà, trường học, bệnh viện và cơ sở hạ tầng kinh tế bị tàn phá của Iraq.

Xem thêm »

Câu ví dụ #98

8. They are known as gold-diggers who "use foreign husbands as a life changer," consenting to leave their homeland and tie the knot with older foreign men because of poverty.

Nghĩa của câu:

Họ được mệnh danh là những tay đào vàng "lấy chồng ngoại làm vật đổi đời", đồng ý rời quê hương và kết duyên với những người đàn ông ngoại quốc lớn tuổi vì nghèo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #99

9. Known in Thai as "luuk thep" (child angels), the pricey dolls, which can cost up to $600, were first popularised a little over a year ago by celebrities who claimed dressing up and feeding the dolls had brought them professional success.

Nghĩa của câu:

Được biết đến trong tiếng Thái là "luuk thep" (thiên thần trẻ em), những con búp bê đắt tiền, có thể lên tới 600 đô la, lần đầu tiên được phổ biến cách đây hơn một năm bởi những người nổi tiếng tuyên bố rằng việc mặc quần áo và cho búp bê ăn đã mang lại thành công về mặt chuyên môn cho họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #100

10. Photo by Christophe Archambault/ AFP Believers say the dolls -- many of which are blessed and have sacred scripts drawn on them by a monk -- contain the spirit of a real child and must be treated as a living being.

Nghĩa của câu:

Ảnh của Christophe Archambault / AFP Các tín đồ nói rằng những con búp bê - nhiều người trong số đó được ban phước và có chữ viết linh thiêng do một nhà sư vẽ trên chúng - chứa linh hồn của một đứa trẻ thực sự và phải được coi như một sinh linh.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…