Câu ví dụ:
Therefore, he suggested that the NA's deputies should focus on building the insitution for the Presidency that fully reflects the post's responsibility as a head of state and is worthy of the trust of the people.
Nghĩa của câu:Vì vậy, ông đề nghị các đại biểu Quốc hội cần tập trung xây dựng bản lĩnh để Chủ tịch nước thể hiện đầy đủ trách nhiệm của người đứng đầu Nhà nước, xứng đáng với sự tin cậy của nhân dân.
deputies
Ý nghĩa
@deputy /'depjuti/
* danh từ
- người được uỷ quyền, người thay quyền; người thay mặt, đại biểu, đại diện
=by deputy+ thay quyền, được uỷ quyền
- (trong danh từ ghép) phó
=deputy chairman+ phó chủ tịch
- nghị sĩ
=Chamber of Deputies+ hạ nghị viện (ở Pháp)
- người quản lý nhà trọ (cho người nghèo ở các nước tư bản)