worth /wə:θ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
vị ngữgiá, đáng giá
it is not worth much → cái ấy không đáng giá bao nhiêu
to be worth little → giá chẳng đáng bao nhiêu
đáng, bõ công
the book is worth reading → quyển sách đáng đọc
is it worth while? → điều đó có bõ công không?, điều đó có đáng làm không?
to be worth one's salt → làm lụng rất tốt, rất xứng đáng với đồng lương được hưởng
có
to be worth money → có tiền
to die worth a million → chết để lại bạc triệu
'expamle'>for all one is worth
làm hết sức mình
for what it is worth
không bảo đảm, không kèm theo cam kết gì
danh từ
giá; giá cả
=to have one's money's worth → mua được phải giá; mua được (cái gì) xứng với đồng tiền bỏ ra
số lượng (hàng...) vừa giá (một số tiền nào đấy)
give me a shilling's worth of flowers → bán cho tôi một silinh hoa
giá trị
a man of worth → người có giá trị
@worth
giá
w. of a game (lý thuyết trò chơi) giá của trò chơi
Các câu ví dụ:
1. The United States imported more than 900,000 tons of Mexican avocados last year worth nearly $2.
Nghĩa của câu:Hoa Kỳ đã nhập khẩu hơn 900.000 tấn bơ Mexico vào năm ngoái, trị giá gần 2 đô la.
2. Vietnamese cops have seized $3 million worth of heroin hidden inside packets of tea and smuggled from Laos, state media said Thursday, the largest recorded haul of the drug in the country.
Nghĩa của câu:Các phương tiện truyền thông nhà nước cho biết hôm thứ Năm, cảnh sát Việt Nam đã thu giữ lượng heroin trị giá 3 triệu đô la được giấu bên trong các gói trà và nhập lậu từ Lào.
3. Japan Today reported Thursday that one of them, an unnamed 30-year-old woman, is said to have committed 38 counts of shoplifting, totaling 2,229 items worth around $58,600 in Fukui, Mie and Aichi prefectures last year.
Nghĩa của câu:Japan Today đưa tin hôm thứ Năm rằng một trong số họ, một phụ nữ 30 tuổi giấu tên, được cho là đã phạm 38 tội trộm cắp, tổng cộng 2.229 món đồ trị giá khoảng 58.600 USD ở tỉnh Fukui, Mie và Aichi vào năm ngoái.
4. Together, the gang is suspected to have committed 109 counts of shoplifting across eight prefectures, stealing items worth around $114,000.
Nghĩa của câu:Cùng nhau, băng nhóm này bị nghi ngờ đã thực hiện 109 tội danh trộm cắp cửa hàng ở 8 quận, lấy trộm các món đồ trị giá khoảng 114.000 USD.
5. Customs and Border Protection found 63 bird’s nests in the woman’s luggage at Dallas/Fort worth International Airport earlier this month.
Nghĩa của câu:Hải quan và Bảo vệ Biên giới đã tìm thấy 63 tổ yến trong hành lý của người phụ nữ tại Sân bay Quốc tế Dallas / Fort Worth vào đầu tháng này.
Xem tất cả câu ví dụ về worth /wə:θ/