ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ authorities

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 228 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #21

1. Heard, 29, had faced charges of illegally importing animals after authorities accused the couple of flying their Yorkshire Terriers, Pistol and Boo, into the country without going through proper quarantine procedures.

Nghĩa của câu:

Heard, 29 tuổi, đã phải đối mặt với cáo buộc nhập khẩu trái phép động vật sau khi nhà chức trách cáo buộc cặp đôi này đã bay Yorkshire Terrier, Pistol và Boo, vào nước này mà không làm thủ tục kiểm dịch thích hợp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #22

2. Police and health authorities in Ho Chi Minh City are looking into a Facebook rumor currently circulating about a woman who allegedly died during a home delivery.

Nghĩa của câu:

Cơ quan công an và y tế TP.HCM đang truy xét tin đồn trên Facebook về một phụ nữ được cho là tử vong khi sinh con tại nhà.

Xem thêm »

Câu ví dụ #23

3. On Sunday afternoon, after receiving news that the groom had fever, local authorities asked the bride's family to cancel the ceremony, fearing he might have Covid-19.

Nghĩa của câu:

Vào chiều Chủ nhật, sau khi nhận được tin chú rể bị sốt, chính quyền địa phương đã yêu cầu nhà gái hủy bỏ buổi lễ vì sợ anh ta có thể có Covid-19.

Xem thêm »

Câu ví dụ #24

4. Tourists who go trekking in Vietnamese forests should take care not to go on paths not approved by local authorities, because they could put themselves in danger, a military official has warned.

Nghĩa của câu:

Một quan chức quân đội cảnh báo, những du khách đi bộ xuyên rừng Việt Nam nên lưu ý không đi trên những con đường không được chính quyền địa phương phê duyệt, vì họ có thể gặp nguy hiểm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #25

5. Built on top of the Tu San cliff, the most beautiful location in all of Ma Pi Leng, the hotel came up after Meo Vac District authorities called for investors to build a place where tourists could rest their feet.

Nghĩa của câu:

Được xây dựng trên đỉnh của vách núi Tu Sản, vị trí đẹp nhất của Mã Pì Lèng, khách sạn ra đời sau khi chính quyền huyện Mèo Vạc kêu gọi nhà đầu tư xây dựng nơi nghỉ chân cho du khách.

Xem thêm »

Câu ví dụ #26

6. Taxing Vietnamese for their online revenues is another priority of authorities.

Nghĩa của câu:

Đánh thuế Việt Nam đối với các khoản thu trực tuyến của họ là một ưu tiên khác của các cơ quan chức năng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #27

7. authorities in each locality as also related ministries and agencies have remained passive in coming up with a specific plan on fighting the pandemic once there is an outbreak of community transmissions.

Nghĩa của câu:

Chính quyền từng địa phương cũng như các bộ, ngành liên quan còn bị động trong việc đưa ra phương án cụ thể chống đại dịch khi bùng phát cộng đồng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #28

8. In the middle of the islet, local authorities have constructed a five-meter tall watchtower from where the natural beauty of the place can be seen and photographs taken.

Nghĩa của câu:

Ở giữa cù lao, chính quyền địa phương đã xây dựng một tháp canh cao năm mét, từ đó có thể nhìn thấy vẻ đẹp tự nhiên của nơi này và chụp ảnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #29

9. In addition, the fight against counterfeiting is more difficult because some products are imported into the domestic market as spare parts for finished products, making it almost impossible for the authorities to identify them.

Xem thêm »

Câu ví dụ #30

10. authorities in Henan province said the strike continued on Monday.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…